chắc dạ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắc dạ+
- To have a feeling of fullness (in one's stomach)
- ngô là thức ăn chắc dạ
maize gives one a feeling of fullness, maize is a stodge (a stodgy food, a filling food)
- ngô là thức ăn chắc dạ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắc dạ"
- Những từ có chứa "chắc dạ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 654